Insane
ĐỀ KIỂM TRA TIN 11
2. Để biết con trỏ tệp đã ở cuối dòng của tệp f hay chưa, ta sử dụng hàm:
A. eoln(f) B. close(f) C. eof(f) D. eof(f, 'trai.txt')
3. Cho a là biến nguyên a:=8 và Và đoạn chương trình con bàng thủ tục sau: " Procedure VD (x:byte); Begin x := x + 3; write(x); end; " sau khi gọi thủ tục VD(a); thì ta nhận được giá tri trên màn hình là:
A. 11 B. 8 C. 0 D.Tất cả đều sai
4. Trong Pascal mở tệp để ghi döõ lieäu ta sử dụng thủ tục
A. rewrite(<tên tệp>); B. reset(<biến tệp>); C. rewrite(<biến tệp>); D. reset(<tên tệp>);
5. Muoán ghi döõ lieäu vaøo teäp tha duøng thuû tuïc:
A. write(<bieán teäp>, <danh saùch keát quaû>); B. rewrite(<bieán teäp>, <danh saùch keát quaû>); C. readln(<bieán teäp>, <danh saùch bieán>); D. write(<tên tệp>, <danh saùch keát qua>);
6. Hàm để tìm giá trị nhỏ nhất của hai số x, y, cách nào sau là dúng:
A. Function gtnn(x, y: integer); B. Function min(x, y) : integer;
C. Function min(x, y: integer) : integer; D. Function gtnn(x, y: integer) : boolean;
7. Trong Pascal để khai báo bên tệp văn bản ta sử dụng cú pháp:
A. Var <tên biến tệp> . Text; B. Var <tên tệp > : Text;
C. Var <tên biến tệp> : Text; D. Var <tên tệp> : String;
8. Trong Pascal vị trí của chương trình con được đặt ở :
A. Ở bất kỳ vị trí nào trong chương trình đều được. B. Trước phần khai báo của chương trình chính C. Trong thân của chương trình chính (sau từ khoá Begin của CT chính)
D. Sau phần khai báo của chương trình chính (Trước từ khoá Begin của CT chính)
9. Cú pháp để gắn tên tệp 'bai1.txt' trong ổ đĩa D cho biến tệp f là:
A. Assign( f, D:\ bai1.txt); B. Assign( f, 'D:bai1.txt');
C. Assign( f, 'D:\bai1.txt' ); D. Assign( f, "D:\bai1.txt" );
10. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Lời gọi hàm phải có tham số thực sự còn lời gọi thủ tục không nhất thiết phải có tham số thực sự.
B. Lời gọi thủ tục phải có tham số thực sự còn lời gọi hàm không nhất thiết phải có tham số thực sự.
C. Cả lời gọi hàm và lời gọi thủ tục đều phải có tham số thực sự.
D. Lời gọi hàm và lời gọi thủ tục có thể có tham số thực sự hoặc không có tham số thực sự tuỳ thuộc vào từng hàm và thủ tục.
II. Phaàn töï luaän (5 ñieåm);
Caâu 1 : saép xeáp caùc caâu leänh sau theo thöù töï ñeå thaønh moâït chöông trình hoaøn chænh.

1. Readln;
2. Var a,b,c:byte;
3. Writeln(‘nhaäp vaøo 3 soá a,b,c ‘);
4. Var DT:byte;
5. x2:= (-m+sqrt(DT))/2*n;
6. Begin
7. Writeln(‘pt co nghiem kep x1=x2=’, -m/2*n);
8. If DT > 0 then
9. Begin
10. x1:= (-m –sqrt(DT))/2*n;
11. x1, x2: real;
12. End.
13. End;
14. If DT = 0 then
15. DT:= sqr(m) – 4*n*z;
16. If DT<0 then
17. Begin
18. Writeln(‘phöông trinh vo nghiem’);
19. Procedure bac2(var n, m, z :byte);
20. Readln(a,b,c);
21. Bac2(a,b,c);
22. Program vd;
23. Writeln(‘pt co 2 nghiem x1’, x1,’x2= ‘,x2);
Caâu 2: viết chương trình nhập vào 3 số a,b,c. và cho biết a,b,c có phải là 3 cạnh cuartam giác hay không,nếu đúng tính diện tích tam giác (sử dụng chương trình con hàm để viết)
-----------------------------
Trắc nghiệm làm thêm
1. Muoán ghi döõ lieäu vaøo teäp tha duøng thuû tuïc:
A. write(<tên tệp>, <danh saùch keát qua>); B. rewrite(<bieán teäp>, <danh saùch keát quaû>); C. readln(<bieán teäp>, <danh saùch bieán>); D. write(<bieán teäp>, <danh saùch keát quaû>);
2. Để biết con trỏ tệp đã ở cuối dòng của tệp f hay chưa, ta sử dụng hàm:
A. eof(f) B. eof(f, 'trai.txt') C. eoln(f) D. close(f)
3. Câu 1: Cách thức truy cập tệp văn bản là:
A. truy cập ngẫu nhiên; B. vừa truy cập tuần tự vừa truy cập trực
C. truy cập trực tiếp; D. truy cập tuần tự;
4. Hàm để tìm giá trị nhỏ nhất của hai số x, y, cách nào sau là dúng:
A. Function gtnn(x, y: integer); B. Function min(x, y: integer) : integer;
C. Function min(x, y) : integer; D. Function gtnn(x, y: integer) : boolean;
5. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Cả thủ tục và hàm đều có thể có tham số hình thức.
B. Thủ tục và hàm nào cũng phải có tham số hình thức.
C. Chỉ có thủ tục mới có thể có tham số hình thức. D. Chỉ có hàm mới có thể có tham số hình thức.
6. Cho a là biến nguyên a:=6 và Và đoạn chương trình con bàng thủ tục sau: " Procedure VD (x:byte); Begin x := x + 3; write(x); end; " sau khi gọi thủ tục VD(a); thì ta nhận được giá tri trên màn hình là:
A. 0 B. 6 C. 9 D.Tất cả đều sai

D. Lời gọi hàm phải có tham số thực sự còn lời gọi thủ tục không nhất thiết phải có tham số thực sự.
7. Trong Pascal mở tệp để ghi döõ lieäu ta sử dụng thủ tục
A. rewrite(<tên tệp>); B. reset(<biến tệp>); C. rewrite(<biến tệp>); D. reset(<tên tệp>);
8. Trong Pascal vị trí của chương trình con được đặt ở :
A. Sau phần khai báo của chương trình chính (Trước từ khoá Begin của CT chính)
B. Ở bất kỳ vị trí nào trong chương trình đều được. C. Trước phần khai báo của chương trình chính D. Trong thân của chương trình chính (sau từ khoá Begin của CT chính)
9. Kiểu dữ liệu của hàm
A. có thể là các kiểu integer, real, char, boolean; B. chỉ có thể là kiểu real
C. chỉ cổ thể là kiểu integer. D. có thể là integer, real, char, boolean, string, record, kiểu mảng
10. Cú pháp để gắn tên tệp 'bai1.txt' trong ổ đĩa D cho biến tệp f là:
A. Assign( f, "D:\bai1.txt" ); B. Assign( f, D:\ bai1.txt);
C. Assign( f, 'D:bai1.txt'); D. Assign( f, 'D:\bai1.txt' );